1
|
Trần Thị Minh Huế
|
Nghiên cứu một số hoạt động văn hóa đặc trưng nhằm bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc miền núi vùng Đông Bắc,
|
Bộ GD&ĐT B2008
|
2008
|
Tốt
|
Phát triển kỹ năng tư vấn, chăm sóc tâm lý cho sinh viên đại học Thái Nguyên,
|
ĐHTN ĐH.2011-13-01, 2013
|
2013
|
Tốt
|
Phát triển kĩ năng tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho giáo viên Trung học phổ thông khu vực miền núi phía Bắc.
|
Bộ GD&ĐT B2012 – TN03-04, 2014,
|
2014
|
Tốt
|
Nghiên cứu Chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục mầm non,
|
Bộ GD&ĐT, 2018
|
2018
|
Tốt
|
Giáo dục hòa nhập cho trẻ tự kỉ lứa tuổi mầm non ở khu vực miền núi phía Bắc.
|
Bộ GD&ĐT B2014 – TN03-04, 2019.
|
2019
|
Tốt
|
2
|
Đinh Đức Hợi
|
Nghiên cứu đặc điểm nhân cách của giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Bộ GD&ĐT B2010, 2010-2011
|
2011
|
Tốt
|
Biện pháp khắc phục khó khăn tâm lý trong học tập của học sinh tiểu học là người dân tộc thiểu số
|
Bộ GD&ĐT
TN03-17
|
2011
|
Tốt
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Tâm lý học mầm non 2
|
ĐT
cấp cơ sở, 2013
|
2013
|
Tốt
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
|
ĐT
cấp cơ sở, 2013
|
2013
|
Tốt
|
Nghiên cứu đặc điểm trí tuệ xúc cảm của sinh viên trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
|
ĐHTN, ĐH2013-TN04-17
|
2015
|
Tốt
|
3
|
Nguyễn Thị Út Sáu
|
Sự thích ứng với của giảng viên và sinh viên với hoạt động dạy – học theo học chế tín chỉ ở các Trường Đại học
|
Bộ GD&ĐT B2011 – TN04 - 02
|
2013
|
Tốt
|
Nghiên cứu đặc trưng tâm lý của học sinh dân tộc thiểu số khu vực Đông Bắc Việt Nam (Tham gia)
|
Bộ GD&ĐT B2010 – TN03 – 32TĐ
|
2013
|
Tốt
|
Phát triển kỹ năng tư vấn học tập cho giảng viên – cố vấn học tập ở các Trường Đại học
|
Bộ GD&ĐT B2013 – TN04 – 03
|
2015
|
Tốt
|
Đánh giá kết quả học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm theo hồ sơ năng lực,
|
Bộ GD&ĐT B2016 - TNA – 15
|
2018
|
Tốt
|
Chủ nhiệm dự án POHE: Xây dựng mô hình dạy học theo POHE ở cấp Khoa, nghiệm thu năm 2016.
|
Cấp Trường
|
2016
|
Tốt
|
Chủ nhiệm dự án nghiên cứu của chương trình ETEP: Đánh giá và đề xuất chương trình bồi dưỡng giảng viên sư phạm, giảng viên quản lý giáo dục đáp ứng chuẩn nghề nghiệp mới, nghiệm thu năm 2018.
|
Cấp Trường
|
2018
|
Tốt
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng giảng viên sư phạm đáp ứng chuẩn nghề nghiệp mới, nghiệm thu năm 2018
|
Cấp Trường
|
2018
|
Tốt
|
4
|
Dương Thị Thúy vinh
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và bài giảng điện tử cho môn học Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mầm non theo hướng tích cực hoá nhận thức của người học
|
Cấp ĐH
Mã số TN2009-04-08B
|
2009
|
Tốt
|
Hành động ngôn ngữ gián tiếp trong Truyện Kiều
|
Cấp ĐH,
Mã số ĐH-2011-04-21
|
2013
|
Tốt
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Tiếng Việt cơ sở
|
Cấp Cơ sở
|
2013
|
Tốt
|
5
|
Ngô mạnh Dũng
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và giáo án điện tử cho môn học “Môi trường và con người”
|
Cấp ĐH MS: TN2009-04-07B
|
2009
|
Tốt
|
Thiết kế vecter chuyển gen mang cấu trúc RNAi của virus gây bệnh xanh lùn phục vụ cho nghiên cứu tạo cây bông chuyển gen kháng bệnh xanh lùn, MS:ĐH2011-04-02. Nghiệm thu năm 2014, xếp loại: Đạt.
|
Cấp ĐH MS: ĐH2011-04-02
|
2014
|
Đạt
|
6
|
Hoàng Thị Tú
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và giáo án điện tử cho môn học “Phương pháp hình thành biểu tượng toán học cho trẻ mầm non”
|
Cấp
ĐH/Cơ sở
|
2009
|
Tốt
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và giáo án điện tử cho môn học “Lôgic”
|
Cấp
ĐH/Cơ sở
|
2011
|
Tốt
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy và giáo án ðiện tử cho môn học “Phương pháp dạy trẻ mầm non định hướng không gian và thời gian”,
|
Cấp
ĐH/Cơ sở
|
2012
|
Tốt
|
Xây dựng các hoạt động học tập theo hướng tích hợp hình thành biểu tượng số và phép đếm nhằm phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo cho trẻ mầm non.
|
Cấp
ĐH/Cơ sở
|
2016
|
Tốt
|
Phát triển nãng lực tổ chức hoạt ðộng hình thành biểu týợng toán cho trẻ của sinh viên ngành giáo dục mầm non ðáp ứng yêu cầu ðổi mới giáo dục.
|
Cấp
ĐH/Cơ sở
|
2017
|
Tốt
|
7
|
Lê Thị Thương Thương
|
Đề cương và bài giảng điện tử môn Phương pháp cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh.
|
Cấp cơ sở
|
2011
|
Tốt
|
Đề cương và bài giảng điện tử môn Tự nhiên – Xã hội.
|
Cấp cơ sở
|
2013
|
Tốt
|
8
|
Ngô Huyền Nhung
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn: “ Vệ sinh trong dạy học ở trường mầm non”
|
Cấp cơ sở
|
2013
|
Tốt
|
9
|
Nguyễn Thị Hà
|
Rèn luyện kỹ năng sử dụng biện pháp so sánh cho sinh viên trong dạy học sinh học”
|
Cấp
ĐH/Cơ sở
|
2006
|
Tốt
|
|
|
“Rèn luyện kỹ năng tổ chức học sinh tự lực nghiên cứu sách giáo khoa cho sinh viên ngành Sư phạm Sinh học trong dạy học ở trường Trung học phổ thông”.
|
Bộ GD&ĐT
Mã số B2008-TN 04-15.
|
2009
|
Tốt
|
Tổ chức một số hoạt động trải nghiếm sáng tạo ở trường THPT, ĐH2017-321. Tham gia.
|
Cấp Cơ sở
|
2010
|
Tốt
|
Dạy học các môn Khoa học tự nhiên (Lý, Hóa, Sinh). Đại học. Mã số: ĐH2018- Tham gia.
|
Cấp Cơ sở
|
2017
|
Tốt
|
Phát triển năng lực dạy học tích hợp môn khoa học tự nhiên cho sinh viên sư phạm ngành Lý, Hóa, Sinh đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông sau 2015.
|
Cấp ĐH
ĐH2016-01
|
2019
|
Đạt
|
10
|
Lê Thị Thanh Huệ
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn: “ Tổ chức ngày lễ ngày hội ở trường mầm non”.
|
Cấp cơ sở
|
2013
|
Tốt
|
11
|
Cao Thị Thu Hoài
|
Văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam (từ 1975 đến nay.
|
Cấp ĐHTN, ĐH2012 - TN04 – 02
|
2014
|
Tốt
|
12
|
Vũ Thị Thủy
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn lý luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non.
|
Cấp Cơ sở
|
2013
|
Tốt
|